(Đề thi do Ban chuyên môn CLB CTCT tổng hợp và biên soạn. )
Đề thi gồm: 40 câu hỏi.
Thời gian làm bài: 60 phút
(Bạn có 3 lần làm bài tổng cộng.
Bạn sẽ không thể tạm dừng một khi đã bắt đầu bài thi)
Sp3, sp2, sp
S, sp2, sp
Sp3, sp, sp2
Sp3, sp, sp3
Rate this question:
NO2+
CO2
NO2-
BeCl2
Rate this question:
CaCl2
BaF2
CF4
HF
Rate this question:
Có nhiệt độ nóng chảy cao
Dẫn điện ở trạng thái tinh thể
Phân ly thành ion khi tan trong nước
Dẫn điện ở trạng thái nóng chảy
Rate this question:
Etylamin (C2H5NH2) và rượu etylic đều tan nhiều trong nước do tạo được liên kết hydro với nước
Toluen (C¬6H5CH3) là một hidrocacbon nên ít tan trong nước
C2H5-O-C2H5 là phân tử phân cực nên tan trong nước nhiều hơn C6H14
Chất tạo liên kết hidro với nước có thể tan trong nước theo bất cứ tỉ lệ nào
Rate this question:
Sp2, sp, sp2, sp3
Sp, sp2, sp2, sp3
Sp2, sp2, sp2, sp3
Sp2, sp, sp2, sp
Rate this question:
H2, H2(2-), H2(-)
H2, H2(-), H2(2-)
H2(2-), H2(-), H2
H2(-), H2, H2(2-)
Rate this question:
3, 3
5, 4
5, 5
5, 3
Rate this question:
Na+ < Cs+ < Mg2+ < Al3+
Cs+ < Na+ < Mg2+ < Al3+
Al3+ < Mg2+ < Na+ < Cs+
Mg2+ < Al3+ < Na+ < Cs+
Rate this question:
2, 1
3, 1
1, 3
2, 3
Rate this question:
1 liên kết σ(sp2-sp2), 1 liên kết π(sp2-sp2) và 4 liên kết σ(sp2-s)
1 liên kết σ(sp2-sp2), 1 liên kết π(p-p) và 4 liên kết σ(sp3-s)
1 liên kết σ(sp2-sp2), 4 liên kết σ(sp3-s)
1 liên kết σ(sp2-sp2), 1 liên kết π(p-p) và 4 liên kết σ(sp2-s)
Rate this question:
Giảm độ dài và tăng năng lượng liên kết
Tăng độ dài và giảm năng lượng liên kết
Giảm độ dài và giảm năng lượng liên kết
Tăng độ dài và tăng năng lượng liên kết
Rate this question:
Trong CO lớn nhất
Trong CN- lớn nhất
Trong N2 lớn nhất
Bằng nhau
Rate this question:
Trong tinh thể kim cương, miền hóa trị được điền đầy electron, còn miền cấm có ΔE lớn hơn 3eV
Có miền cấm giữa miền hóa trị và miền dẫn của kim cương
Liên kết giữa các nguyên tử C trong tinh thể kim cương là liên kết cộng hóa trị
Sự che phủ cặp đôi giữa các obitan lai hóa sp3 của các nguyên tử C là cho miền hóa trị của kim cương bão hòa
Rate this question:
SO2 tan trong nước nhiều hơn CO2 vì SO2 có khối lượng phân tử lớn hơn CO2
SO2 tan trong nước nhiều hơn CO2 vì phân tử SO2 có momen lưỡng cực khác không, CO2 có momen lưỡng cực bằng không
SO2 và CO2 đều ít tan trong nước vì cả hai đều là hợp chất cộng hóa trị mà nước chỉ hòa tan được các hợp chất ion
SO2 và CO2 đều tan nhiều trong nước vì đều có chứa liên kết phân cực.
Rate this question:
Dạng tháp, góc liên kết: 109,5°
Dạng góc, C lai hóa sp3
Dạng tam giác, C lai hóa sp2
Dạng góc, góc liên kết 120°
Rate this question:
Không bão hòa, định hướng, phân cực
Không bão hòa, không định hướng, không phân cực
Không bão hòa, không định hướng, phân cực
Bão hòa, định hướng, phân cực
Rate this question:
SO2, SO3, SO3(2-), SO4(2-)
SO3(2-), SO4(2-), SO3, SO2
SO4(2-), SO3(2-), SO3, SO2
SO3(2-), SO4(2-), SO2, SO3
Rate this question:
Lực định hướng
Lực cảm ứng
Lực khuếch tán
Tất cả đều đúng
Rate this question:
Tứ diện lệch
Vuông phẳng
Bát diện
Tháp vuông
Rate this question:
Liên kết cộng hóa trị hình thành do sự kết đôi của hai electron spin trái dấu, ta nói ở đây có sự xen phủ của hai orbital nguyên tử
Cộng hóa trị của một nguyên tố bằng số electron độc thân của nguyên tử ( ở trạng thái cơ bản hay kích thích)
Liên kết cộng hóa trị bền khi mức độ xen phủ các orbital nguyên tử càng lớn
Cộng hóa trị của N trong hợp chất HNO3 là 5
Rate this question:
2
2, 4, 6
2, 4
2, 4, 6, 8
Rate this question:
1, 2
1, 4
2, 4
1,2 và 3
Rate this question:
H2O, IF3, OF2, CS2
IF3, OF2, H2O, CS2
OF2, H2O, IF3, CS2
IF3, H2O, OF2, CS2
Rate this question:
Liên kết ion là loại liên kết bằng lực hút tĩnh điện giữa các ion trái dấu
Liên kết phối trí là một loại liên kết cộng hóa trị trong đó cặp electron chung do hai nguyên tử đóng góp
Liên kết hidro là loại liên kết phụ xuất hiện khi hidro đã liên kết cộng hóa trị chính thức với một nguyên tử khác có độ âm điện lớn hơn (O, N, F…)
Liên kết kim loại có trong mạng lưới tinh thể kim loại
Rate this question:
Be-Cl, B-Cl, Ca-Cl, Na-Cl
Na-Cl, B-Cl, Be-Cl, Ca-Cl
Ca-Cl, B-Cl, Be-Cl, Na-Cl
B-Cl, Be-Cl, Ca-Cl, Na-Cl
Rate this question:
AsH3
OF2
I3-
AlCl4-
Rate this question:
He2+
H2, He<sub style="color: rgb(93, 93, 93); font-family: Roboto, sans-serif;">2<sup style="color: rgb(93, 93, 93); font-family: Roboto, sans-serif;">+
He<sub style="color: rgb(93, 93, 93); font-family: Roboto, sans-serif;">2<sup style="color: rgb(93, 93, 93); font-family: Roboto, sans-serif;">+, Li2
H2+, He2+
Rate this question:
Nhiệt độ nóng chảy của Br2 cao hơn nhiệt đô nóng chảy của ICl
Nhiêt độ nóng chảy của Br2 thấp hơn nhiệt độ nóng chảy của ICl
Nhiệt độ nóng chảy của Br2 bằng hơn nhiệt đô nóng chảy của ICl
Không thể dự đoán.
Rate this question:
CO2, SO2, NH3
NH3, CO2, SO2
SO2, NH3, CO2
CO2, NH3, SO2
Rate this question:
Trong các phân tử NH3, PH3, AsH3, SbH3 các nguyên tử N, P, As, Sb có trạng thái lai hóa sp3
Nguyên tử S ở trạng thái lai hóa sp2 trong các phân tử SO2, H2S
Trong phân tử SO3 và H2SO4 nguyên tử lưu huỳnh có trạng thái lai hóa sp
Các nguyên tử C, B, Si, P, Te có trạng thái lai hóa sp3d2 trong các phân tử CS2, BF3, SiH4, PCl5, H2Te
Rate this question:
SF6, BrF7
NCl5, I7F
ClF3, NCl5
BrF7, IF7
Rate this question:
1) S; 2) N; 3) C
1) C; 2) N; 3) S
1) N; 2) S; 3) C
1) N; 2) C; 3) S
Rate this question:
Sp3d2
Sp3d
Sp2
Sp3
Rate this question:
1, 2, 3, 4
Chỉ 1, 2, 3
Chỉ 3
Chỉ 4
Rate this question:
1 và 2
1 và 3
2 và 3
2 và 4
Rate this question:
Do có liên kết hidro nên nước đá có cấu trúc đặc biệt, tương đối xốp nên tỉ khối nhỏ, nên nước đá nổi lên trên nước lỏng
CsF có liên kết ion thuần túy (55Cs)
Lực tương tác Van der Waals giữa các phân tử trung hòa được giải thích bằng ba hiệu ứng: Hiệu ứng định hướng, hiệu ứng cảm ứng, hiệu ứng khuếch tán
Lực Van der Waals trong các chất: F2, Cl2, Br2, I2 được quyết định bởi tương tác khuếch tán.
Rate this question:
(σs)2(σs*)2(πx)2(πy)2
(σ<sub style="color: rgb(93, 93, 93); font-family: Roboto, sans-serif;">s)<sup style="color: rgb(93, 93, 93); font-family: Roboto, sans-serif;">2(π<sub style="color: rgb(93, 93, 93); font-family: Roboto, sans-serif;">x)<sup style="color: rgb(93, 93, 93); font-family: Roboto, sans-serif;">2(σ<sub style="color: rgb(93, 93, 93); font-family: Roboto, sans-serif;">s<sup style="color: rgb(93, 93, 93); font-family: Roboto, sans-serif;">*)<sup style="color: rgb(93, 93, 93); font-family: Roboto, sans-serif;">2(π<sub style="color: rgb(93, 93, 93); font-family: Roboto, sans-serif;">y)<sup style="color: rgb(93, 93, 93); font-family: Roboto, sans-serif;">2
(π<sub style="color: rgb(93, 93, 93); font-family: Roboto, sans-serif;">x)<sup style="color: rgb(93, 93, 93); font-family: Roboto, sans-serif;">2(π<sub style="color: rgb(93, 93, 93); font-family: Roboto, sans-serif;">y)<sup style="color: rgb(93, 93, 93); font-family: Roboto, sans-serif;">2(σ<sub style="color: rgb(93, 93, 93); font-family: Roboto, sans-serif;">s)<sup style="color: rgb(93, 93, 93); font-family: Roboto, sans-serif;">2(σ<sub style="color: rgb(93, 93, 93); font-family: Roboto, sans-serif;">s<sup style="color: rgb(93, 93, 93); font-family: Roboto, sans-serif;">*)<sup style="color: rgb(93, 93, 93); font-family: Roboto, sans-serif;">2
(σ<sub style="color: rgb(93, 93, 93); font-family: Roboto, sans-serif;">s)<sup style="color: rgb(93, 93, 93); font-family: Roboto, sans-serif;">2(σ<sub style="color: rgb(93, 93, 93); font-family: Roboto, sans-serif;">s<sup style="color: rgb(93, 93, 93); font-family: Roboto, sans-serif;">*)<sup style="color: rgb(93, 93, 93); font-family: Roboto, sans-serif;">2(σz)2(π<sub style="color: rgb(93, 93, 93); font-family: Roboto, sans-serif;">x)1(π<sub style="color: rgb(93, 93, 93); font-family: Roboto, sans-serif;">y)1
Rate this question:
Chỉ liên kết ion
Chỉ có liên kết cộng hóa trị
Liên kết kim loại và liên kết cộng hóa trị
Liên kết cộng hóa trị và liên kết ion
Rate this question:
Quiz Review Timeline (Updated): Jul 22, 2024 +
Our quizzes are rigorously reviewed, monitored and continuously updated by our expert board to maintain accuracy, relevance, and timeliness.