1.
Its…………into Brazil has given Darrow Textiles Ltd. an advantage over much of its competition.
Correct Answer
A. Expansion
Explanation
- Sau tính từ sở hữu “its” cần danh từ. -> process of (quy trình của cái gì); creation of sth (sự tạo ra cái gì); somebody’s action (hành động của ai).
- Expansion into somewhere: sự mở rộng ra nơi nào đó.
Correct answer: expansion
2.
Employees at NC media co., Ltd…………donate to local charities by hosting Fund-raising parties.
Correct Answer
D. Regularly
Explanation
Cần 1 trạng từ bổ nghĩa cho động từ “donate”
Correct answer: regularly
3.
From winning an Olympic gold medal in 2000 to becoming an NBA champion in 2008, Kevin Garnet has shown…………to be one of the most talented players.
Correct Answer
C. Himself
Explanation
- He: is subject -> reject.
- Him: not convince -> reject.
- His: follow by an N-> reject.
- Himself: nhấn mạnh chủ ngữ là Kevin Garnet.
Correct answer: himself
4.
An accurate…………of surveys is imperative to building a good understanding of customer needs.
Correct Answer
C. Analysis
Explanation
- Opportunity = chance (n): cơ hội
- Destination (n): điểm đến
- Analysis (n): sự phân tích
Ta thấy “survey” thường đi với các động từ như “analyse” (phân tích), conduct/ carry out (thực hiện)
Correct answer: analysis
5.
QIB will work…………to maintain sustainable growth and expansion plans.
Correct Answer
C. Persistently
Explanation
Theo sau work (v) cần 1 adv.
Correct answer: persistently
6.
The president has just realized that the launch of our new product must be postponed owing to…………conditions in the market.
Correct Answer
B. Unfavorable
Explanation
- Cần Adj đứng trước danh từ “conditions”.
- unwilling: không muốn
- opposing: phản đối
- reluctant: không thích, miễn cưỡng
- Unfavourable conditions: những điều kiện không thuận lợi.
Correct answer: unfavorable.
7.
A letter…………by a copy of the press release was mailed to the public relations department yesterday.
Correct Answer
C. Accompanied
Explanation
- Chúng ta thấy trong câu này đã có 1 động từ chính “was mailed” động từ phía trước phải ở dạng rút gọn mệnh đề quan hệ loại A, D.
- Bản chất câu này:
“A letter which had been accompanied by a copy of the press release was mailed to the public relations department yesterday.”.
Mệnh đề quan hệ ở dạng bị động rút gọn thành Vpp.
Correct answer: accompanied
8.
The announcement of John Stanton's retirement was not well received by most of the staff members, but Leslie, his long time friend and colleague, was extremely …….to hear that Mr Stanton will now be able to enjoy some leisure time.
Correct Answer
D. Happy
Explanation
- Dấu hiệu: Adv + Adj
Vị trí cần điền là 1 adj
- Không có các đối tượng để so sánh
Correct answer: happy
9.
Nevada Jobfind Inc. is planning to host a career fair for college graduates seeking…………in the healthcare sector.
Correct Answer
B. Employment
Explanation
- Dấu hiệu: seek somebody/ something: tìm kiếm ai/cái gì -> Cần N
- employment (n): công việc
- employee (n): người lao động
college graduates (sinh viên tốt nghiệp) cần tìm việc
Correct answer: employment.
10.
The manager has asked Mr. Lim to submit his final report on the sales of the new washing machine…………April 30 th .
Correct Answer
D. By
Explanation
- With/toward: không đi với ngày, tháng loại.
- Between: giữa hai mốc thời gian loại
- By + mốc thời gian: trước 1 thời điểm.
Correct answer: by.
11.
Following the visit to your production facility in Hong Kong next week, we………….a comprehensive factory automation program to meet your company's needs.
Correct Answer
A. Will create
Explanation
Next week -> need future tense
Correct answer: will create.
12.
Any employers or contractors who are found to have…………safety laws will be subject to a heavy fine.
Correct Answer
C. Breached
Explanation
- Adhere to: dính chặt vào, tham gia, giữ vững
- Comly to sth: tuân thủ
- Observe sth: quan sát
- Breach the law: phá luật
- Fine (n): sự phạt
Dịch nghĩa: Bất kỳ nhà tuyển dụng hoặc nhà thầu nào bị phát hiện vi phạm luật an toàn sẽ bị phạt nặng.
Correct answer: breached
13.
Mr. Tanaka decided to resign, because a significant drop in customer satisfaction has had an adverse impact on sales …………
Correct Answer
D. Growth
Explanation
grower: (N) người khai phá
grow: (V) lớn lên
grown: (Vpp) lớn lên
growth: (N) sự phát triển
Dịch nghĩa: Ông Tanaka quyết định từ chức, vì sự sụt giảm đáng kể sự hài lòng của khách hàng đã có tác động tiêu cực đến tăng trưởng doanh số.
Correct answer: growth
14.
………… his appointment as our head of accounting services, Paul Robinson was working as a high-powered merchant banker in London.
Correct Answer
B. Prior to
Explanation
- Since = because + clause
- Except: ngoại trừ
- Prior to + N: trước khi
Correct answer: prior to
15.
We believe that the popularity of …………products is the result of a combination of beauty and functionality.
Correct Answer
C. our
Explanation
Need an adj
Correct answer: our
16.
…………his falling out with his former employer, Mr. Lee still meets with some of his old co-workers from time to time.
Correct Answer
D. Despite
Explanation
Subsequently: sau đó
However: tuy nhiên
Meanwhile: trong khi đó
Despite: Mặc dù, bất chấp
Dịch nghĩa: bất chấp việc anh ta rời bỏ ông chủ cũ của mình, anh Lee vẫn gặp một số đồng nghiệp cũ của anh ấy theo thời gian.
Correct answer: Despite
17.
Library users must remove all…………belongings when they leave the library for more than a half hour.
Correct Answer
B. Personal
Explanation
- Belongings (n): đồ đạc
- Unlimited (adj): không bị giới hạn
- Accurate (adj): chính xác
- Believable (adj): có thể tin được, đáng tin
Correct answer: personal
18.
Personnel changes within the marketing department …………no surprise, as it completely failed to meet the target on the most recent project.
Correct Answer
B. Came as
Explanation
Come as no surprise: chẳng có gì đáng ngạc nhiên
Come across: tình cờ gặp
Made of + chất liệu: làm bằng chất liệu gì (trong câu bị động)
Correct answer: came as
19.
…………anyone wish to access the information the status of his or her order, the password should be entered.
Correct Answer
B. Should
Explanation
Cấu trúc đảo ngữ của câu điều kiện 1: Should + S + V (inf).., S+ HTĐ/TLĐ
Correct answer: should
20.
The latest training…………contains tips on teaching a second language to international students.
Correct Answer
B. Guide
Explanation
- Training guide: phương thức huấn luyện
- Method (n): phương pháp
- Staff (n): nhân viên
- Role (n): vai trò
Correct answer: guide
21.
The more we spent with the sales team, the more…………we were with their innovative marketing skills.
Correct Answer
D. Impressed
Explanation
- Cấu trúc so sánh kép (càng….càng….):
The more + adj/adv/N + S + tobe/V, the more + adj/adv/N + S + tobe/V
- Vế sau cần điền: “…we were with” cần .
Correct answer: impressed
22.
…………Mega Foods imports only one kind of cheese now, the company will be importing a total of five varieties by next year.
Correct Answer
D. Although
Explanation
- 2 mệnh đề ngược nhau: hiện tại nhập khẩu ít >< tương lai nhập nhiều chọn although.
- Unless: chỉ điều kiện, hệ quả không phù hợp.
Correct answer: Although
23.
Anyone…………experiences complications with the new software is encouraged to bring this matter to Mr. Gruber's attention in room 210.
Correct Answer
A. Who
Explanation
- Anyone: đại từ bất định chỉ người cần 1 ĐTQH chỉ người loại which.
- Sau ĐTQH cần điền là 1 verb loại whose và whom.
Correct answer: who
24.
Fast………….in computer technology have made it possible for the public to access a second-to-none amount of news and information.
Correct Answer
C. Advances
Explanation
Inspection (n): sự kiểm tra
Belongings (n): đồ đạc
Advances (n): những tiến bộ
Commitment (n): sự cam kết
Correct answer: Advances
25.
Whether it is………….to register for a student discount card depends on the needs of the individual.
Correct Answer
A. Necessary
Explanation
vì cấu trúc tính từ '' it is +adj to do st '' nên đây là cấu trúc it is necessary (for sb ) to...
Correct answer: necessary
26.
As space is limited, be sure to contact Bill in the personnel department a minimum of three days in advance to…………for a workshop.
Correct Answer
C. Register
Explanation
- Approve something: duyệt
- Express something: biểu đạt điều gì
- Record something: lưu lại cái gì
- Register for something: đăng kí cái gì
Correct answer: register
27.
Ms. Walters was…………to make a presentation on how to increase revenue when I entered the room.
Correct Answer
D. About
Explanation
Ta có cấu trúc: To be about to + V: chuẩn bị làm gì
Correct answer: about
28.
Considering her ability, dedication, and expertise, I am…………that Ms. Yoko will be the most suitable person for the position of marketing manager.
Correct Answer
A. Confident
Explanation
“Considering her ability, dedication and expertise” chỉ sự cân nhắc để đưa ra quyết định chắc chắn; “intelligent” không phù hợp về nghĩa.
obvious: minh bạch, rõ ràng
noticeable: đáng chú ý
Correct answer: confident
29.
…………the workload is very high at the moment, all the team members are optimistic that they will be able to finish the required work on time.
Correct Answer
A. Even though
Explanation
Hai vế đối lập về nghĩa chọn even though.
- According to + N: theo như…
- As if + clause: như là (chỉ đứng giữa câu)
- In order for + N
Correct answer: Even though
30.
Because the store was………… located, it had a huge advantage in exposing its goods to the public, which had an impact on its increase in sales.
Correct Answer
C. Centrally
Explanation
Dấu hiệu: tobe + adv + Vpp
Trong câu có “was…located” cần trạng từ
Correct answer: centrally
31.
…………the city council has approved the urban renewal project, we need to recruit several new workers.
Correct Answer
D. Given that
Explanation
- If so: sau dấu chấm, trước dấu phẩy loại
- Rather than + V-ing/N loại
- Owning to + N loại
- Given that = because + clause.
Correct answer: Given that
32.
The technicians…………tested all air-conditioning units to ensure that the cooling system is running smoothly.
Correct Answer
A. Systematically
Explanation
Systematically (ad): theo hệ thống
Exceedingly (ad): vượt quá
Correct answer: systematically
33.
We have…………confidence in the product's ability to provide unrivaled protection in an exposed blast environment.
Correct Answer
D. Absolute
Explanation
- Productive (adj): năng suất
- Informative (adj): nhiều thông tin
- Eventual = final (adj)
- Absolute (adj): tuyệt đối
absolute confidence: lòng tin tuyệt đối.
Correct answer: absolute
34.
The marketers make an…………of products that attract a wide variety of potential customers.
Correct Answer
A. Array
Explanation
An array of sth: 1 nhóm…
Alleviation (n): sự giảm
Correct answer: array
35.
Newer branches can be opened worldwide…………we can properly translate our marketing goals.
Correct Answer
A. As soon as
Explanation
- Dấu hiệu: cần 1 liên từ nối hai vế của câu ghép.
- As soons as + clause : ngay khi
- Right away: ngay lập tức (đứng cuối câu)
- Promtply: đứng độc lập hoặc đi với động từ
- In time for + N/ NP/ V-ing: kịp thời để làm gì (phía sau là mệnh đề)
Correct answer: as soon as
36.
Despite the fact that the new…………was developed by MIN Communications, its parent company received all the credit for it.
Correct Answer
A. Technology
Explanation
Dấu hiệu: “new” cần 1 danh từ chỉ sự việc
technological: (adj) công nghệ
technologist: (N) kỹ thuật viên
Động từ là “was” chủ ngữ là danh từ số ít
Correct answer: technology
37.
Greg O'Leary has been leading research in our laboratories…………over eighteen years.
Correct Answer
B. For
Explanation
Dấu hiệu: has +Vpp hiện tại hoàn thành
“Over eighteen years” là khoảng thời gian chọn “for”.
Correct answer: for
38.
Library and information science majors should be reminded of the seminar beginning…………at 6:00 p.m in room 212B.
Correct Answer
A. Promptly
Explanation
Cần 1 Adv bổ nghĩa cho động từ “beginning”
Correct answer: promptly
39.
The meteorological agency recommended that tourists to the region be…………dressed for frigid conditions.
Correct Answer
B. Suitably
Explanation
Dấu hiệu: be…dressed cần trạng từ
suitable: (adj) thích hợp
suitably: (adv) phù hợp
suitability: (N) sự phù hợp
suitableness: (N) sự phù hợp
Correct answer: suitably
40.
The letter from Ms. Win seems to have disappeared without a…………
Correct Answer
C. Trace
Explanation
Whisper (n): lời thì thầm
Peep (n): cái liếc nhìn
Trace (n): dấu vết
Flash (n): ánh sáng
Without trace: không dấu vết
Correct answer: trace